ĐÔI NÉT VỀ ĐỨC TỔNG GIÁM MỤC PAUL RICHARD GALLAGHER

Written by xbvn on Tháng Tư 6th, 2024. Posted in Thế Giới

Đức TGM Paul Richard Gallagher (ɡæ-lə-ɡər) sinh tại Liverpool, Anh, vào ngày 23 tháng 1 năm 1954. Ngài học tại trường Thánh Phanxicô Xaviê, ở Liverpool, và được Đức Tổng Giám mục Derek Worlock truyền chức linh mục tại Nhà thờ chánh tòa Chúa Kitô Vua vào ngày 31 tháng 7 năm 1977.

Lần bổ nhiệm đầu tiên của ngài là làm linh mục phụ tá tại giáo xứ Holy Name, Fazakerley, nơi nhiệm vụ của ngài bao gồm làm tuyên úy cho Bệnh viện Fazakerley lúc bấy giờ, nay là Bệnh viện Đại học Aintree.

Ngài học tại Học viện Ngoại giao của Tòa Thánh ở Rôma, nơi được dành riêng để đào tạo các linh mục phục vụ trong ngoại giao đoàn và Phủ Quốc vụ khanh Tòa Thánh. Ngài tốt nghiệp năm 1984 với bằng Tiến sĩ Giáo luật. Ba chức vụ đầu tiên trong ngành ngoại giao đã đưa ngài đến ba châu lục: Châu Phi và Tanzania; Uruguay ở Nam Mỹ, Châu Á và Phi Luật Tân. Sau đó, ngài trở lại Rôma trước khi trở thành Đại diện của Tòa thánh tại Hội đồng Châu Âu ở Strasbourg.

Ngài được Đức Hồng y Angelo Sodano tấn phong làm Tổng Giám mục Hiệu tòa Hodelm vào ngày 13 tháng 3 năm 2004 và được bổ nhiệm làm Sứ thần Tòa Thánh tại Burundi. Năm 2009, ngài được bổ nhiệm đến Guatemala và vào ngày 11 tháng 12 năm 2012, ngài được Đức Giáo hoàng Bênêđíctô XVI bổ nhiệm làm Sứ thần Tòa thánh tại Úc.

Đức Thánh Cha Phanxicô đã bổ nhiệm ngài làm Bộ trưởng Quan hệ với các Quốc gia trong Phủ Quốc vụ khanh Tòa Thánh vào ngày 8 tháng 11 năm 2014, thay thế ĐHY Dominique Mamberti.

Ngài nói tiếng Anh bẩm sinh, tiếng Ý gần như bẩm sinh, và thông thạo tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha.

Khẩu hiệu Giám mục của ngài : « Khiêm tốn với Thiên Chúa » (Humiliter cum Deo).

Đức Tổng Giám mục Gallagher sẽ là vị đại diện cấp cao nhất của Tòa Thánh cho đến nay, đến thăm Việt Nam từ ngày 9 đến 14 tháng 4 năm 2024.

Tý Linh

(theo HĐGM AnhWikipedia)

Trackback from your site.

Bài viết cùng chủ đề

Dữ liệu Website cũ

Xem nhiều gần đây nhất

Đang online

Lịch đăng bài

Tháng Mười Một 2024
H B T N S B C
« Th10    
  1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30